Characters remaining: 500/500
Translation

khủng hoảng

Academic
Friendly

Từ "khủng hoảng" trong tiếng Việt mang nghĩa chính tình trạng rối loạn, mất sự cân bằng hoặc bình ổn, thường xảy ra do nhiều mâu thuẫn chưa được giải quyết. có thể xuất hiện trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh tế, xã hội, tinh thần, v.v.

Định nghĩa
  1. Khủng hoảng (danh từ): Tình trạng rối loạn, mất sự cân bằng, bình ổn do nhiều mâu thuẫn chưa giải quyết được. dụ: "khủng hoảng tinh thần" khi một người cảm thấy áp lực, căng thẳng quá mức.
  2. Khủng hoảng (danh từ): Tình trạng thiếu hụt, gây mất cân bằng nghiêm trọng. dụ: "khủng hoảng nhân công" xảy ra khi không đủ lao động cho công việc cần thiết.
dụ sử dụng
  • Khủng hoảng kinh tế: "Nhiều quốc gia đang phải đối mặt với khủng hoảng kinh tế do đại dịch COVID-19."
  • Khủng hoảng môi trường: "Khủng hoảng môi trường đang diễn ra trên toàn cầu với tình trạng ô nhiễm biến đổi khí hậu."
  • Khủng hoảng tinh thần: "Sau khi mất việc, anh ấy rơi vào khủng hoảng tinh thần cần sự giúp đỡ."
Cách sử dụng nâng cao
  • Khủng hoảng xã hội: Tình trạng bất ổn trong xã hội, có thể do bất bình đẳng, bạo lực hoặc khủng hoảng chính trị. dụ: "Khủng hoảng xã hội có thể dẫn đến các cuộc biểu tình xung đột."
  • Khủng hoảng lãnh đạo: Khi một tổ chức hoặc quốc gia thiếu sự lãnh đạo hiệu quả. dụ: "Khủng hoảng lãnh đạo trong công ty đã làm giảm động lực làm việc của nhân viên."
Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Khó khăn: Tình trạng gặp trở ngại, không thuận lợi. dụ: " ấy đang trải qua một thời kỳ khó khăn trong công việc."
  • Khủng hoảng (có thể được xem từ gần nghĩa): diễn tả tình trạng nghiêm trọng hơn khó khăn.
Từ liên quan
  • Khủng bố: Một khái niệm khác, có nghĩahành động tấn công, đe dọa nhằm gây sợ hãi cho người khác.
  • Khủng hoảng tài chính: Tình trạng suy giảm nghiêm trọng trong hệ thống tài chính, có thể dẫn đến khủng hoảng kinh tế.
Chú ý phân biệt
  • "Khủng hoảng" thường mang tính chất nghiêm trọng hơn so với "khó khăn". Một khủng hoảng có thể kéo dài hậu quả lớn, trong khi khó khăn có thể chỉ tạm thời có thể vượt qua dễ dàng hơn.
  1. dt. (hoặc đgt.) 1. Tình trạng rối loạn, mất sự cân bằng, bình ổn, do nhiều mâu thuẫn chưa giải quyết được: khủng hoảng tinh thần. 2. Tình trạng thiếu hụt, gây mất cân bằng nghiêm trọng: khủng hoảng nhân công.

Comments and discussion on the word "khủng hoảng"